Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4KOH + 4CO2 + Cu2CO3(OH)2 = 3H2O + 2K2[Cu(CO3)2] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | dung dịch pha loãng + CO2 | Cacbon dioxit | + Cu2CO3(OH)2 | Malachite | = H2O | nước | + K2[Cu(CO3)2] | potassium bis(carbonato)cuprate(II) | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

4KOH + 4CO2 + Cu2CO3(OH)23H2O + 2K2[Cu(CO3)2]
kali hidroxit Cacbon dioxit Malachite nước potassium bis(carbonato)cuprate(II)
Carbon dioxide
(dung dịch pha loãng)
Bazơ
56 44 221 18 262
4 4 1 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4KOH + 4CO2 + Cu2CO3(OH)2 → 3H2O + 2K2[Cu(CO3)2]

4KOH + 4CO2 + Cu2CO3(OH)2 → 3H2O + 2K2[Cu(CO3)2] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với Cu2CO3(OH)2 (Malachite) để tạo ra H2O (nước), K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II)) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) tác dụng Cu2CO3(OH)2 (Malachite) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) tác dụng Cu2CO3(OH)2 (Malachite) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với Cu2CO3(OH)2 (Malachite) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) tác dụng Cu2CO3(OH)2 (Malachite) và tạo ra chất H2O (nước), K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4KOH + 4CO2 + Cu2CO3(OH)2 → 3H2O + 2K2[Cu(CO3)2] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II)), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng), CO2 (Cacbon dioxit), Cu2CO3(OH)2 (Malachite), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4KOH + 4CO2 + Cu2CO3(OH)2 → 3H2O + 2K2[Cu(CO3)2]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2[Cu(CO3)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II))

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II))

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra K2[Cu(CO3)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II))

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II))

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2CO3(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2CO3(OH)2 (Malachite) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2CO3(OH)2 (Malachite) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2CO3(OH)2 Ra K2[Cu(CO3)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2CO3(OH)2 (Malachite) ra K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II))

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2CO3(OH)2 (Malachite) ra K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4KOH + 4CO2 + Cu2CO3(OH)2 → 3H2O + 2K2[Cu(CO3)2]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4KOH + 4CO2 + Cu2CO3(OH)2 → 3H2O + 2K2[Cu(CO3)2] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra Cu2CO3(OH)2 (Malachite)

(Carbonic acid bis(hydroxycopper(II)) salt; Malachitum; Rivotite; Rokusyo; Malachite)

2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 2Cu(OH)2 + CO2 → H2O + Cu2CO3(OH)2 4NaHCO3 + 2CuSO4 → H2O + 2Na2SO4 + 3CO2 + Cu2CO3(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu2CO3(OH)2

Phương trình sử dụng K2[Cu(CO3)2] (potassium bis(carbonato)cuprate(II)) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có K2[Cu(CO3)2] tham gia phản ứng